LỊCH ÂM NGÀY 17 THÁNG 12 NĂM 1865
Xem lịch âm ngày 17/12/1865 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 17/12/1865. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 17/12/1865.
Ngày dương lịch : 17/12/1865
Ngày âm lịch : 30/10/1865
- Là ngày Tân Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Sửu, tiết Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Thuộc ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Ngày 17/12/1865 tốt với các tuổi: Tỵ, Sửu, Thìn. Xấu với các tuổi: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Lịch âm Ngày 17 tháng 12 năm 1865
Chủ Nhật
|
Ngày Tân Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Sửu Tiết Khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 12 năm 1865
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
27 10 | 28 11 | 29 12 | 30 13 | 1 14/10 | 2 15 | 3 16 |
4 17 | 5 18 | 6 19 | 7 20 | 8 21 | 9 22 | 10 23 |
11 24 | 12 25 | 13 26 | 14 27 | 15 28 | 16 29 | 17 30 |
18 1/11 | 19 2 | 20 3 | 21 4 | 22 5 | 23 6 | 24 7 |
25 8 | 26 9 | 27 10 | 28 11 | 29 12 | 30 13 | 31 14 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 17/12/1865
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 17/12/1865
- Dương lịch: 17/12/1865 - Chủ Nhật
- Âm lịch: Ngày 30/10/1865 - Ngày Tân Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Sửu
- Tiết Khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày Chu Tước Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Mẫu thương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường.
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tứ hao, Địa nang.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
1h-3h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
3h-5h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
7h-9h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
11h-13h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
13h-15h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
15h-17h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
17h-19h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
19h-21h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
21h-23h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải: